Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lâm Văn Nguơn, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 26/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Nhiêu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thương Thời - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lâm Văn Nhương, nguyên quán Thương Thời - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 8/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán La Hiên - Vũ Nhai - Bắc Thái
Liệt sĩ Lâm Văn Niên, nguyên quán La Hiên - Vũ Nhai - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tế - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Lâm Văn Nô, nguyên quán Vĩnh Tế - Châu Đốc - An Giang hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Long Giang - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Nối, nguyên quán Long Giang - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Phẩm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lâm Văn Phú, nguyên quán Tiến Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 19/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Quang, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 07/07/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lâm Văn Quang, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 01/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang