Nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Khiêm, nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Kiểm, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 7/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đức Kiên, nguyên quán Công LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thành - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Đức Kỳ, nguyên quán Tân Thành - Vũ Bản - Nam Hà hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Đức Lành, nguyên quán Thanh Bình - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 18/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Lập, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái - Phú Dực - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lê, nguyên quán An Thái - Phú Dực - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Đức Liêm, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Liêm, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Liên, nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị