Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 18/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Nghĩa - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Tiến - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Y, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 30/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Nghĩa - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê bá Phú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Linh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 18/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Châu - Xã Bình Châu - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Cầm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Thêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi