Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Mạnh Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Nam - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Doản Mạnh Hiền, nguyên quán Vân Nam - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 07/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Canh - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Mạnh Hiệp, nguyên quán Dương Canh - An Hải - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Mạnh Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thái - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Mạnh Hùng, nguyên quán Hồng Thái - Ân Thi - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thịnh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đoàn Mạnh Lộc, nguyên quán Tiến Thịnh - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 17 - 0 - - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lâm - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Mạnh Sơn, nguyên quán Sơn Lâm - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 12/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tường - Nam Vinh - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Mạnh Thi, nguyên quán Nam Tường - Nam Vinh - Nam Hà, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thương Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Mạnh Thuần, nguyên quán Thương Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Tam - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Mạnh Tiếu, nguyên quán Nghĩa Tam - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1931, hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước