Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Như Hồng, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Hà – Đanh Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Như Hồng, nguyên quán Hồng Hà – Đanh Phượng - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Huân, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Như Huấn, nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 18/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Như Huệ, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Như ích, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 12/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Như Khắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Phú Cường - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Như Khang, nguyên quán Phú Cường - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Như Kháng, nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Từ Đà - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Như Khanh, nguyên quán Từ Đà - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 18/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị