Nguyên quán Tiên Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hội, nguyên quán Tiên Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 16 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hội, nguyên quán Thanh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 25/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phương - Liên Sơn - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hội, nguyên quán Tân Phương - Liên Sơn - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hội, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 14/04/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hội, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thanh - Yên Thanh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hội, nguyên quán Phú Thanh - Yên Thanh - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hội, nguyên quán Phú Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Liêu - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hội, nguyên quán Phú Liêu - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 22/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hội, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 17 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Tân - Kim Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hội, nguyên quán Kim Tân - Kim Môn - Hải Dương, sinh 1945, hi sinh 5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh