Nguyên quán Thi lễ - ái Quốc - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Quang Thống, nguyên quán Thi lễ - ái Quốc - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 13/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Văn Thống, nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 01/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Long - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Thống Hát, nguyên quán Thương Long - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 28/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Thống, nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thống, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 31/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thống, nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bửu Long - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thống, nguyên quán Bửu Long - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Quang - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Xuân Thống, nguyên quán Thạch Quang - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ MÔNG TRÍ THỐNG, nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1936, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tiêu khoán - An Nội - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thống, nguyên quán Tiêu khoán - An Nội - Bình Lục - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 31/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh