Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thị Sương, nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 14/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Sửu, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 5/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Tác, nguyên quán Quỳnh Hậu - Nghệ An hi sinh 11/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Minh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thị Tại, nguyên quán Xuân Minh - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Tám, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thị Tâm, nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 28/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Sơn - Hòa Đồng - Mỹ Tho
Liệt sĩ Lê Thị Tẻ, nguyên quán Đồng Sơn - Hòa Đồng - Mỹ Tho, sinh 1947, hi sinh 29/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Thị Thắm, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Thân, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị