Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hòa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Linh - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hòa, nguyên quán Hợp Linh - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hòa, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đổ Xuân Hòa, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 31/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hòa - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Văn Hòa, nguyên quán Thanh Hòa - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Vinh - Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Xuân Hòa, nguyên quán Xuân Vinh - Xuân Trường - Nam Định, sinh 1962, hi sinh 30/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Giang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Xuân Hòa, nguyên quán Ninh Giang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 30/05/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Hòa, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 12/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Điền - Giá Rai - cà Mau
Liệt sĩ Dương Văn Hòa, nguyên quán Long Điền - Giá Rai - cà Mau, sinh 1941, hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiệp Thạch - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Hòa, nguyên quán Hiệp Thạch - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 3/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai