Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phùng Văn Nở, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 06/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuy An - Phú Yên
Liệt sĩ TRẦN VĂN NỞ, nguyên quán Tuy An - Phú Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Tây - Bến Cát
Liệt sĩ Trần Văn Nở, nguyên quán An Tây - Bến Cát, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Nở, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 29/03/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Quang Nở, nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Nở, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1924, hi sinh 12/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng đạo - Hưng Yên
Liệt sĩ Chu Văn Nở, nguyên quán Hưng đạo - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 02/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nở, nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 30/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hòa - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Nở, nguyên quán Tân Hòa - Phú Châu - An Giang hi sinh 1/5/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Xuân Tĩnh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Như Nở, nguyên quán Xuân Tĩnh - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị