Nguyên quán Lý Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Tấn Đường, nguyên quán Lý Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc
Liệt sĩ Hoàng Thế Đường, nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc hi sinh 5/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TT Yên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Đường, nguyên quán TT Yên Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Đường, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Ngọc Đường, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Ngọc Đường, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Đường, nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Tài Đường, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Công Đường, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Thị Đường, nguyên quán Minh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 7/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị