Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Kim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Mao (Lê Mao), nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 1903, hi sinh 2/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Mao (Lê Mao), nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 1903, hi sinh 2/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Lục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG LỤC, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1912, hi sinh 17/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Lục, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 21/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lục, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lục, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 16 - 02 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị