Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Đình, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Bình - Thuỵ An - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Đỉnh, nguyên quán Thuỵ Bình - Thuỵ An - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Đỉnh, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Định – Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Định, nguyên quán Hoàng Định – Hoàng Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thăng Hoàn - Hoàn Lý - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Dò, nguyên quán Thăng Hoàn - Hoàn Lý - Thanh Hóa hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Đô, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 20/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Đoài, nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1891, hi sinh 7/12/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Đội, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 10/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Lê Xuân Đông, nguyên quán Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Đồng, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị