Nguyên quán Cự Đồng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Xuân Khánh, nguyên quán Cự Đồng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Khê, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Xuân Khi, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Hà hi sinh 2/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Khiêu, nguyên quán Yên Lạc - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Xá - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Khoa, nguyên quán Mỹ Xá - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Khoách, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 22/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Thị xã Hoà Bình - Hòa Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Khoát, nguyên quán . - Thị xã Hoà Bình - Hòa Bình, sinh 1932, hi sinh 11/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hoà - Vĩnh lợi - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lê Xuân Khoẻ, nguyên quán An hoà - Vĩnh lợi - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Xuân Khôi, nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Phú Thọ hi sinh 26/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Khôi, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị