Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Lan, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Tính - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Xuân Lan, nguyên quán Trực Tính - Trực Ninh - Nam Hà, sinh 1942, hi sinh 25/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Bình Thạnh - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Trần Văn Lan, nguyên quán Hòa Bình Thạnh - Châu Thành - An Giang hi sinh 5/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phước Thạnh - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Thị Lan, nguyên quán Phước Thạnh - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 28/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Chính - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Lan, nguyên quán Hoằng Chính - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hoá - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Thanh Lan, nguyên quán Quảng Hoá - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế hi sinh 13/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Lan, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 14/6/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Lan, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 24/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh Văn Lan, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 14/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Lan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị