Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lý Văn Căn, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 09/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lý Văn Con, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1901, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hòa - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Lý Văn Cương, nguyên quán Phước Hòa - Tân Uyên - Bình Dương, sinh 1911, hi sinh 12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Hoá - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lý Văn Dần, nguyên quán Sơn Hoá - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Lâm - Sơn Trường - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lý Văn Dần, nguyên quán Kỳ Lâm - Sơn Trường - Tuyên Quang hi sinh 15 - 3 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Động - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Dói, nguyên quán Ngọc Động - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 09/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hòa - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Lý Văn Dót, nguyên quán Long Hòa - Dâu Tiếng, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lý Văn Dương, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 05/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân An - Văn bàn - Yên Bái
Liệt sĩ Lý Văn Đường, nguyên quán Tân An - Văn bàn - Yên Bái, sinh 1950, hi sinh 02/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị