Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lương An, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lương Bắc, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 21/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LƯƠNG CHÂU, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LƯƠNG CHÂU, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LƯƠNG CUNG, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đồng Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Đang, nguyên quán Đồng Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1961, hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Anh - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ LƯƠNG DO, nguyên quán Tam Anh - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1934, hi sinh 05/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lương Hải, nguyên quán Tam Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 19/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phổ An - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lương Hoằng, nguyên quán Phổ An - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1925, hi sinh 10/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lương Hường, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1924, hi sinh 26/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà