Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Văn Đàn, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 7/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Văn Đản, nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Điịnh Hiệp - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Lương Văn Đánh, nguyên quán Điịnh Hiệp - Dâu Tiếng - Bình Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lương Văn Đào, nguyên quán Quảng Ngãi hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Đâu, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 08/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Văn Đẫu, nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thọ - Ô Môn - Cần Thơ
Liệt sĩ Lương Văn Đeo, nguyên quán Phước Thọ - Ô Môn - Cần Thơ, sinh 1946, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Đi, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1958, hi sinh 25/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Bình - Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Lương Văn Điềm, nguyên quán Thường Bình - Cần Giuộc - Long An hi sinh 4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thuỷ - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Lương Văn Điền, nguyên quán Tân Thuỷ - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1957, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh