Nguyên quán Cù Mân - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Tiến An, nguyên quán Cù Mân - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuận Thành - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn An, nguyên quán Thuận Thành - Vụ Bản - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Hữu An, nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 12/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng An - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Cao Huy An, nguyên quán Tràng An - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng An - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Văn An, nguyên quán Hồng An - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên sơn - Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cù Văn An, nguyên quán Tiên sơn - Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên sơn - Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cù Văn An, nguyên quán Tiên sơn - Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Tám Long An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đàm Ngọc An, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dàng An Đạo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai