Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Chư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Chung Chính, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Long - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Đình Chính, nguyên quán Nhân Long - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 22/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Đức Chính, nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 101Phố Mới - Bắc GIang - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Huy Chính, nguyên quán Số 101Phố Mới - Bắc GIang - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 23/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Quắc Chính, nguyên quán Phùng Xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 26/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Thạch Thanh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Chính, nguyên quán Thanh Sơn - Thạch Thanh - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 14/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Chính, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang