Nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Lưu, nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bồng - Lạc Thủy - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Lưu, nguyên quán Yên Bồng - Lạc Thủy - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Phước - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đỗ Văn Lưu, nguyên quán Bình Phước - Bình Sơn - Quảng Ngãi hi sinh 8/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Văn Lưu, nguyên quán Bình Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Văn Lưu, nguyên quán Bình Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Lưu, nguyên quán Hà Nội, sinh 1929, hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Hoa Thám - ánh Thị - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Lưu, nguyên quán Hoàng Hoa Thám - ánh Thị - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 17/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đông - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Lưu, nguyên quán Bạch Đông - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Lưu, nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 12/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị