Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chiến Em, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Ngã Năm - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chiến Em, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bành Trọng Trường, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 27/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 77 Vườn Cam - Thị xã Cao Bằng - Cao Bằng
Liệt sĩ Bế Xuân Trường, nguyên quán 77 Vườn Cam - Thị xã Cao Bằng - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 23 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trọng tâm - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Trường, nguyên quán Trọng tâm - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 9/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Võ Cương - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Trọng Trường, nguyên quán Võ Cương - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Trường Biên, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 21/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Trường Thọ, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 16/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Phong - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Trường Yên, nguyên quán Gia Phong - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 31 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị