Nguyên quán Hương Vân - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Mai, nguyên quán Hương Vân - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1926, hi sinh 1/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vừ Mai, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1898, hi sinh 17/8/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Mai Nguyên, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Nguyễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Mai Nhuận, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Mai Sở, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Tăng, nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 4/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Thí, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 18/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Trắc, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Hải - Hòa Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Mai Tư, nguyên quán Hòa Hải - Hòa Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 10/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương