Nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Định, nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 19 - 08 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Don, nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Văn Dỏng, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 5/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Mai Văn Đông, nguyên quán Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Tiên - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Đông, nguyên quán Hải Tiên - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 22/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thanh - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Đồng, nguyên quán Hà Thanh - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Vinh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Đồng, nguyên quán Hà Vinh - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 5/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Giáo - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Đức, nguyên quán Thiện Giáo - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Chiến - Hà Giang - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Đức, nguyên quán Quang Chiến - Hà Giang - Hà Trung - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Minh - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Văn Dui, nguyên quán Phù Minh - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh