Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Chín, nguyên quán Minh Sơn - Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 12/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cô Tô - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Mai Văn Chinh, nguyên quán Cô Tô - Tri Tôn - An Giang hi sinh 11/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phú Thọ - Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Mai Văn Chính, nguyên quán Phú Thọ - Gia Định - Hồ Chí Minh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Thành Trung - Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Mai Văn Chờ, nguyên quán Bình Thành Trung - Cao Lãnh - Đồng Tháp hi sinh 5/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Văn Chồn, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 14/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Văn Chúc, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Chương, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 8/19/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Cỏi, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 20/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Công, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh