Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Na, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 9/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Na (hà), nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Khê - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Huy Na, nguyên quán Minh Khê - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiệp Thành - Bạc Liêu
Liệt sĩ Dương Thị Cà Na, nguyên quán Hiệp Thành - Bạc Liêu, sinh 1941, hi sinh 13/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Na Đình Hân, nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Phú Thọ, sinh 1947, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trường Thành - Ô Môn - Cần Thơ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Na, nguyên quán Trường Thành - Ô Môn - Cần Thơ, sinh 1934, hi sinh 4/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Ửu - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Na, nguyên quán Đông Ửu - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Na, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Trị - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Na, nguyên quán Yên Trị - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 04/09/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Na (hà), nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An