Nguyên quán Tân Thái - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngân Quốc Phòng, nguyên quán Tân Thái - Tương Dương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Sinh - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Ngần Quốc Toản, nguyên quán Gia Sinh - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh Quang - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguiyễn Quốc Tâm, nguyên quán Vinh Quang - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 18/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Công Quốc, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 22/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quốc, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu QUốc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN QUỐC ÁI, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ân, nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thủy - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ân, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh