Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Sân, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Sản, nguyên quán Văn Yên - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đại Đồng - Vĩnh Trường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Sánh, nguyên quán Đại Đồng - Vĩnh Trường - Vĩnh Phú hi sinh 12/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thạnh - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Sáu, nguyên quán Phú Thạnh - Gò Công Tây - Tiền Giang hi sinh 25/09/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Sáu, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 02/07/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Tiến - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Ngô Văn Sen, nguyên quán Tân Tiến - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1941, hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Sét, nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 10/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Quế - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Sơ, nguyên quán Hoàng Quế - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1958, hi sinh 11/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Thanh - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Sơn, nguyên quán Quảng Thanh - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 20/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Ngô Văn Sơn, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh