Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Vượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Cẩm Lĩnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thị Vượng, nguyên quán Cẩm Lĩnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 07/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Quang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Viết Vượng, nguyên quán Thiệu Quang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 25/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Vượng, nguyên quán Mỹ Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 03/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lán Bè - Lê Châu - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Tiên Vượng, nguyên quán Lán Bè - Lê Châu - Hải Phòng hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Công Vượng, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 11/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Sĩ Vượng, nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Minh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Vượng, nguyên quán Thuỵ Minh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Vượng, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại An - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Duy Vượng, nguyên quán Đại An - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh