Nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bắc, nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Sơn - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bách, nguyên quán Trường Sơn - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 22/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ban, nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 13 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bản, nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 15/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bằng, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 13/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bằng, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 6/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bằng, nguyên quán Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Minh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bằng, nguyên quán Kim Minh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lễ Hạ Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bẵng, nguyên quán Lễ Hạ Nam Định, sinh 1955, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị