Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quýt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Tan - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Rông, nguyên quán Thái Tan - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1935, hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Điển - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sắc, nguyên quán Văn Điển - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Lưu - Phòng Điền - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sâm, nguyên quán Phong Lưu - Phòng Điền - Thừa Thiên - Huế hi sinh 27 - 05 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sâm, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngãi Lĩnh - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sang, nguyên quán Ngãi Lĩnh - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 1/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sài Khê - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sáu, nguyên quán Sài Khê - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 19/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Thành - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sinh, nguyên quán Cao Thành - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Liên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sính, nguyên quán Thuỵ Liên - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sỏ, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị