Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1902, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hao, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 13/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Liêm Sơn - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạp, nguyên quán Liêm Sơn - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1938, hi sinh 16/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tây Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hậu, nguyên quán Tây Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 09/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lộc - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hậu, nguyên quán Phú Lộc - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 11/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiên, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1945, hi sinh 23/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Toản - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán Thiệu Toản - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thanh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán Ninh Thanh - Hải Dương, sinh 1961, hi sinh 4/8/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh