Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhung, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 19/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Nghi Phú - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Niệm, nguyên quán Nghi Phú - Vinh - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 27/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Sơn - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nỉn, nguyên quán Phú Sơn - An Thụy - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Nghi Phú - Tân Phú - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ninh, nguyên quán Nghi Phú - Tân Phú - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nô, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 14/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Sơn - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nùn, nguyên quán Trung Sơn - Ba Vì - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 18 - 01 - 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nuôi, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Oanh, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 02/04/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải trường - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức On, nguyên quán Hải trường - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 20/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị