Nguyên quán Hà Thượng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lương Văn Quyết, nguyên quán Hà Thượng - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 13/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khánh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Quyết, nguyên quán An Khánh - Nghĩa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Quyết, nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Đồng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Quyết, nguyên quán Nghi Đồng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 15/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Quyết, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1926, hi sinh 30/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Pham Hữu Quyết, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thượng Kiệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Kim Quyết, nguyên quán Thượng Kiệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 19/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Thọ - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Văn Quyết, nguyên quán Diên Thọ - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Quyết, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phùng Minh Quyết, nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị