Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lực Văn Dứa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Xuân Phương - Xã Xuân Phương - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Định Hoá - Thị Trấn Chợ Chu - Huyện Định Hoá - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Phổ Yên - Thị Trấn Ba Hàng - Huyện Phổ Yên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã úc Kỳ - Xã Úc Kỳ - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Viết Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Viết Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Khắc Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tiến Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Như xuân - Thị trấn Yên Cát - Huyện Như Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa