Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Giáp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Hà, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Hạ, nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Hải, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 22/08/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Hải, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 1/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hải, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hải, nguyên quán Tân Tiến - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hải, nguyên quán Tân Tiến - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hải, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Lô - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Công Hàm, nguyên quán Hùng Lô - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 12/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị