Nguyên quán Lãng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thoại, nguyên quán Lãng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 19/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hiệp - Củ Chi - TP.HCM
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thời, nguyên quán Phước Hiệp - Củ Chi - TP.HCM, sinh 1940, hi sinh 3/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thời, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 11/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Cách - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thông, nguyên quán Phương Cách - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 23/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thông, nguyên quán Ninh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 9/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Xá - Phù Tiên - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thuân, nguyên quán Lệ Xá - Phù Tiên - Hưng Yên, sinh 1959, hi sinh 3/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thuận, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thuận, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 10/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà