Nguyên quán Thái Đô - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khắc Túc, nguyên quán Thái Đô - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Túc, nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 22/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Chí Túc, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Long - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Dương Văn Túc, nguyên quán Đức Long - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Túc, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Túc, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1/5/1948, hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Túc, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Niên hải - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Lê Văn Túc, nguyên quán Niên hải - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Xuân Túc, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Túc, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị