Nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hùng, nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bàn Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hùng, nguyên quán Bàn Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hùng, nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 3/1/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hùng, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 02/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Long - Hương Trà
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hùng, nguyên quán Hương Long - Hương Trà, sinh 1955, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hùng, nguyên quán Tam Hương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1933, hi sinh 24/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hùng, nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sóc Sơn - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hùng, nguyên quán Sóc Sơn - Vĩnh Phúc hi sinh 19/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Kênh - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hùng, nguyên quán Hoàng Kênh - An Hải - Hải Phòng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hùng, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị