Nguyên quán Liên sơn - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lưu Xuân Tứ, nguyên quán Liên sơn - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Quang - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Tứ, nguyên quán Hồng Quang - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 13/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ninh Xuân Tứ, nguyên quán Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 18/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Niêm - An lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Quang Tứ, nguyên quán Vĩnh Niêm - An lão - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Tứ, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Phạm Văn Tứ, nguyên quán An Hoà hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 242 ước hai - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Phạm Văn Tứ, nguyên quán 242 ước hai - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đức Tứ, nguyên quán Phước Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trấn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Viết Tứ, nguyên quán Trấn Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ An - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tứ, nguyên quán Vũ An - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 15/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị