Nguyên quán Hoàng anh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ninh, nguyên quán Hoàng anh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng anh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ninh, nguyên quán Hoàng anh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu ổi, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1904, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Pha, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 24/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Cường - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phẩm, nguyên quán Đông Cường - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Trang - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phấn, nguyên quán Nghĩa Trang - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 23/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phát, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phe, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thủ Dầu Một - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phép, nguyên quán Thủ Dầu Một - Sông Bé hi sinh 21/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước