Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cầm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cảm, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 09/01/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cán, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kha Sơn - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Càn, nguyên quán Kha Sơn - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 14/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cân, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Châu - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cân, nguyên quán Quảng Châu - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Yên - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Căn, nguyên quán Trường Yên - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 21/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Căn, nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ NGUYỄN HỮU CẦN, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cận, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị