Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Tự - Xã Văn Tự - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1957, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 10/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trần Phú - Xã Trần Phú - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 14/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 22/4/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Khải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quang Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Tân Xuân Huyện Hóc Môn - Xã Tân Thành - Huyện Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hoàng Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu