Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hoè, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hòe, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 15/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hồng, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hồng, nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 23/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dũng Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hốt, nguyên quán Dũng Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Mầu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Huân, nguyên quán Đồng Mầu - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 21/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Huân, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phượng - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hùng, nguyên quán Xuân Phượng - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu A - Thị Xã Phúc Yên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hùng, nguyên quán Khu A - Thị Xã Phúc Yên - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đông Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hùng, nguyên quán đông Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh