Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Sĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Cường - Xã Yên Cường - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tịnh Biên - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Sắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Chiến dịch Tu Vũ - Xã Tu Vũ - Huyện Thanh Thuỷ - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Chiêu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Lãnh - Xã Xuân Lãnh - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Sĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Sơn Nam - Xã Xuân Sơn Nam - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Cụp ngang - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Sĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 25/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đại Nghĩa - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam