Nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Toản, nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Văn Toản, nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quốc Toản, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Toản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quốc Toản, nguyên quán đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Văn Toản, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 1/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Toản, nguyên quán Hoằng Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 14/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Dương Văn Toản, nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 31/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Toản, nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Chu Ngọc Toản, nguyên quán Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 15/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh