Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sơn, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 11/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sử, nguyên quán Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1945, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Thành - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sương, nguyên quán Lai Thành - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sửu, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 18/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sỹ, nguyên quán Thượng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sỹ, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Kiều - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Nam - Nam Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tàn, nguyên quán Nghĩa Nam - Nam Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tân, nguyên quán Tân Phong - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tân, nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị