Nguyên quán Phố đội Cần - Bắc Kạn
Liệt sĩ Nguyễn Thế Kháng, nguyên quán Phố đội Cần - Bắc Kạn hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khanh, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khiết, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 28/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khoa, nguyên quán Hà Tây, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phố Nguyễn Đức Cảnh - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khôi, nguyên quán Phố Nguyễn Đức Cảnh - Hải Phòng hi sinh 27/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khúc, nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Quân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Kiệt, nguyên quán Thượng Quân - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Kiều, nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 17/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Kiều, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Kình, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An