Nguyên quán Mỹ Hà - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thế, nguyên quán Mỹ Hà - Bình Lục - Nam Định hi sinh 31/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lạc - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thế, nguyên quán Đồng Lạc - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thí, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 30/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thính, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An thái - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thịnh, nguyên quán An thái - Bình Lục - Nam Định hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cốc Thành - Vĩnh Bảo - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thịnh, nguyên quán Cốc Thành - Vĩnh Bảo - Nam Hà hi sinh 26/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An thái - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thịnh, nguyên quán An thái - Bình Lục - Nam Định hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cốc Thành - Vĩnh Bảo - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thịnh, nguyên quán Cốc Thành - Vĩnh Bảo - Nam Hà hi sinh 26/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thịnh, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 15/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thơn, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An