Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Quyên, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Quảng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Quyết, nguyên quán Diễn Quảng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán quỳnh phương - quỳnh lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Quỳnh, nguyên quán quỳnh phương - quỳnh lưu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Rấm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Rau, nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Rẩy, nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ren, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Reo, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Xuân - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ RỐN, nguyên quán Tam Xuân - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1934, hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Rớt, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1918, hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang